Đọc nhanh: 大...特... (đại đặc). Ý nghĩa là: rất; nhiều (dùng trước cùng một động từ để chi quy mô lớn, mức độ sâu). Ví dụ : - 大书特书。 viết nhiều. - 大吃特吃。 ăn nhiều. - 老一套的工作方法非大改特改不可。 lề lối làm việc cũ kỹ không thể không sửa đổi được.
大...特... khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất; nhiều (dùng trước cùng một động từ để chi quy mô lớn, mức độ sâu)
分别用在同一个动词前面,表示规模大,程度深
- 大书特书
- viết nhiều
- 大吃特 吃
- ăn nhiều
- 老一套 的 工作 方法 非大 改特改 不可
- lề lối làm việc cũ kỹ không thể không sửa đổi được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大...特...
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 大路 产品
- sản phẩm thông thường
- 大会 议程 首先 是 向 来宾 致 欢迎辞
- Lịch trình hội nghị đầu tiên là chào mừng các vị khách.
- 向 大门 走 去 的 人 受到 了 哨兵 的 查问
- Người đi vào hướng cửa chính bị lính gác hỏi thăm.
- 土壤 施用 杀虫剂 後 肥力 大增
- Sau khi sử dụng thuốc diệt côn trùng trong đất, năng suất cây trồng tăng lên đáng kể.
- 他 竖起 大衣 领子 匆匆 冒雨 出去 了
- Anh ta bước ra ngoài vội vã, kéo cổ áo khoác lên để tránh mưa.
- 噪声 很大 她 用 棉花团 把 耳朵 堵上 了
- Tiếng ồn rất lớn, cô ấy đã bịt tai bằng một mảnh bông gòn.
- 他 是 农村 一大 牧区 的 牧师
- Anh ấy là một giáo sĩ ở một khu vực chăn nuôi lớn ở nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
特›