Đọc nhanh: 巨 (cự). Ý nghĩa là: lớn; to; rất lớn; to lớn; khổng lồ; kếch sù; đồ sộ, họ Cự. Ví dụ : - 他捐赠了一笔巨款。 Anh ấy đã quyên góp một số tiền lớn.. - 这个城市经历了巨变。 Thành phố này đã trải qua những thay đổi to lớn.. - 这座建筑非常巨大。 Kiến trúc này vô cùng to lớn.
巨 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lớn; to; rất lớn; to lớn; khổng lồ; kếch sù; đồ sộ
大;很大
- 他 捐赠 了 一笔 巨款
- Anh ấy đã quyên góp một số tiền lớn.
- 这个 城市 经历 了 巨变
- Thành phố này đã trải qua những thay đổi to lớn.
- 这座 建筑 非常 巨大
- Kiến trúc này vô cùng to lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
巨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Cự
(Jù) 姓
- 我姓 巨
- Tớ họ Cự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 鹏 乃 巨鸟 传说 中
- Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.
- 他 为 成功 付出 巨大 代价
- Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.
- 他 仰望 巨大 的 建筑物
- Anh ấy ngước nhìn những tòa nhà lớn.
- 他 吹响 了 巨大 螺号
- Anh ấy thổi kèn ốc khổng lồ.
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
- 他 在 经历 巨大 的 痛苦
- Anh ấy đang trải qua nỗi đau lớn.
- 他 借助 力量 完成 了 艰巨 的 任务
- Anh ấy nhờ vào sức mạnh để hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巨›