Đọc nhanh: 多面手 (đa diện thủ). Ý nghĩa là: đa tài; nhiều tài năng; giỏi nhiều mặt, dao pha.
多面手 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đa tài; nhiều tài năng; giỏi nhiều mặt
指擅长多种技能的人
✪ 2. dao pha
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多面手
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 他 在 手工 方面 上 很 有 天赋
- Anh ấy rất có thiên phú về mặt đồ thủ công.
- 他 练功夫 多年 , 身手不凡
- Anh ấy đã luyện võ nhiều năm, thân thủ phi thường.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 两面手法
- thủ đoạn hai mặt; con dao hai lưỡi.
- 他 在 品种改良 上面 下 了 很多 功夫
- anh ấy có nhiều đóng góp trong phương diện cải tiến chủng loại sản phẩm.
- 他们 大多 是 球坛上 后起 的 好手
- họ phần đông là những danh thủ mới nổi lên trong làng bóng.
- 他 在 公司 工作 20 多年 了 , 早就 成 了 技术能手
- Ông đã làm việc ở công ty hơn 20 năm và sớm đã trở thành một chuyên gia kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
手›
面›