多虑 duō lǜ
volume volume

Từ hán việt: 【đa lự】

Đọc nhanh: 多虑 (đa lự). Ý nghĩa là: đa lự.

Ý Nghĩa của "多虑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

多虑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đa lự

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多虑

  • volume volume

    - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • volume volume

    - 考虑 kǎolǜ 很多 hěnduō cái 肯做 kěnzuò 这件 zhèjiàn shì

    - Suy nghĩ rất nhiều anh ấy mới chịu làm chuyện này.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn T恤 Txù yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • volume volume

    - zuò 决定 juédìng shí 顾虑 gùlǜ 很多 hěnduō

    - Cô ấy bận tâm rất nhiều khi đưa ra quyết định.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí bàn 事情 shìqing yào duō wèi 国家 guójiā 着想 zhuóxiǎng

    - Khi chúng ta xem xét vấn đề và xử lí sự việc, chúng ta phải nghĩ đến đất nước.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 计划 jìhuà yǒu 很多 hěnduō 顾虑 gùlǜ

    - Anh ấy lo ngại về kế hoạch này.

  • - 同意 tóngyì de 决定 juédìng 我们 wǒmen 需要 xūyào gèng duō 时间 shíjiān 考虑 kǎolǜ

    - Tôi không đồng ý với quyết định của bạn, chúng ta cần thêm thời gian để suy nghĩ.

  • - 婚礼 hūnlǐ 策划 cèhuà 需要 xūyào 考虑 kǎolǜ dào 很多 hěnduō 细节 xìjié 比如 bǐrú 场地 chǎngdì 音乐 yīnyuè

    - Tổ chức lễ cưới cần cân nhắc nhiều chi tiết, chẳng hạn như địa điểm và âm nhạc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét), hô 虍 (+4 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: , Lự
    • Nét bút:丨一フノ一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPP (卜心心)
    • Bảng mã:U+8651
    • Tần suất sử dụng:Rất cao