Đọc nhanh: 多虑 (đa lự). Ý nghĩa là: đa lự.
多虑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa lự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多虑
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 考虑 很多 他 才 肯做 这件 事
- Suy nghĩ rất nhiều anh ấy mới chịu làm chuyện này.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 她 做 决定 时 顾虑 很多
- Cô ấy bận tâm rất nhiều khi đưa ra quyết định.
- 我们 考虑 问题 , 办 事情 , 要 多 为 国家 着想
- Khi chúng ta xem xét vấn đề và xử lí sự việc, chúng ta phải nghĩ đến đất nước.
- 他 对 这个 计划 有 很多 顾虑
- Anh ấy lo ngại về kế hoạch này.
- 我 不 同意 你 的 决定 , 我们 需要 更 多 时间 考虑
- Tôi không đồng ý với quyết định của bạn, chúng ta cần thêm thời gian để suy nghĩ.
- 婚礼 策划 需要 考虑 到 很多 细节 , 比如 场地 和 音乐
- Tổ chức lễ cưới cần cân nhắc nhiều chi tiết, chẳng hạn như địa điểm và âm nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
虑›