Đọc nhanh: 粥少僧多 (chúc thiếu tăng đa). Ý nghĩa là: mật ít ruồi nhiều; cháo ít sư nhiều; công việc ít, miệng ăn nhiều (ví với vật ít người nhiều không đủ chia.); bụt nhiều oản ít.
粥少僧多 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mật ít ruồi nhiều; cháo ít sư nhiều; công việc ít, miệng ăn nhiều (ví với vật ít người nhiều không đủ chia.); bụt nhiều oản ít
比喻东西少而人多,不够分配也说僧多粥少
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粥少僧多
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 不多不少
- vừa phải; không ít cũng không nhiều
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 今年 收 了 多少 粮食
- Năm nay thu hoạch được bao nhiêu lương thực?
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僧›
多›
少›
粥›
cầu vượt quá cung(nghĩa bóng) không đủ để đi xung quanh(văn học) nhiều nhà sư và không nhiều gruel (thành ngữ)
Cung Không Đủ Cầu
người nhiều hơn việc; người thừa việc thiếu; việc ít người nhiều
như muối bỏ biển; hạt muối bỏ bể; chẳng tích sự gì; chẳng ích gì cho công việc; chẳng thấm vào đâu; một cốc nước không cứu nổi một xe củi đang cháy.《孟子·告子上》:"犹以一杯水救一车薪之火也