Đọc nhanh: 多时 (đa thời). Ý nghĩa là: lâu ngày; lâu nay; đã lâu; một thời gian dài. Ví dụ : - 等候多时 đợi đã lâu. - 多时未见面 đã lâu không gặp.
✪ 1. lâu ngày; lâu nay; đã lâu; một thời gian dài
很长时间
- 等候多时
- đợi đã lâu
- 多时 未 见面
- đã lâu không gặp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多时
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 他 年轻 时 吃 了 很多 苦
- Khi còn trẻ, anh ấy đã chịu nhiều khổ cực.
- 会议 至多 持续 一 小时
- Cuộc họp sẽ kéo dài tối đa một giờ.
- 他 做 临时 工作 已 一年 多 了 想 找个 固定 的 工作
- Anh ta đã làm công việc tạm thời hơn một năm rồi, muốn tìm một công việc ổn định.
- 他花 了 很多 时间 润饰 他 的 作品
- Anh ấy đã dành rất nhiều thời gian để chỉnh trau chuốt tác phẩm của mình.
- 他 在 求职 时 多次 碰壁
- Anh ấy đã gặp nhiều khó khăn khi xin việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
时›