多时 duōshí
volume volume

Từ hán việt: 【đa thời】

Đọc nhanh: 多时 (đa thời). Ý nghĩa là: lâu ngày; lâu nay; đã lâu; một thời gian dài. Ví dụ : - 等候多时 đợi đã lâu. - 多时未见面 đã lâu không gặp.

Ý Nghĩa của "多时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. lâu ngày; lâu nay; đã lâu; một thời gian dài

很长时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 等候多时 děnghòuduōshí

    - đợi đã lâu

  • volume volume

    - 多时 duōshí wèi 见面 jiànmiàn

    - đã lâu không gặp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多时

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 平时 píngshí chī duō 反倒 fǎndào 饿 è kuài

    - Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 需要 xūyào huā 多长时间 duōzhǎngshíjiān 事情 shìqing 摆平 bǎipíng shì de 责任 zérèn

    - Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.

  • volume volume

    - 个大子 gèdàzǐ duō 眼下 yǎnxià 正是 zhèngshì chī 皮皮虾 pípíxiā de hǎo 时候 shíhou

    - Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề

  • volume volume

    - 年轻 niánqīng shí chī le 很多 hěnduō

    - Khi còn trẻ, anh ấy đã chịu nhiều khổ cực.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 至多 zhìduō 持续 chíxù 小时 xiǎoshí

    - Cuộc họp sẽ kéo dài tối đa một giờ.

  • volume volume

    - zuò 临时 línshí 工作 gōngzuò 一年 yīnián duō le xiǎng 找个 zhǎogè 固定 gùdìng de 工作 gōngzuò

    - Anh ta đã làm công việc tạm thời hơn một năm rồi, muốn tìm một công việc ổn định.

  • volume volume

    - 他花 tāhuā le 很多 hěnduō 时间 shíjiān 润饰 rùnshì de 作品 zuòpǐn

    - Anh ấy đã dành rất nhiều thời gian để chỉnh trau chuốt tác phẩm của mình.

  • volume volume

    - zài 求职 qiúzhí shí 多次 duōcì 碰壁 pèngbì

    - Anh ấy đã gặp nhiều khó khăn khi xin việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao