Đọc nhanh: 外资 (ngoại tư). Ý nghĩa là: vốn nước ngoài. Ví dụ : - 精加工产品长年出口国外,并且是国内外资企业的主要供货商 Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.. - 引进外资。 nhận vốn nước ngoài. - 越南吸引外资释放积极信号。 thu hút FDI của Việt Nam vẫn đạt nhiều tín hiệu tích cực.
外资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vốn nước ngoài
由外国投入的资本
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 引进外资
- nhận vốn nước ngoài
- 越南 吸引外资 释放 积极 信号
- thu hút FDI của Việt Nam vẫn đạt nhiều tín hiệu tích cực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外资
- 外国 资本 的 侵入
- Sự xâm nhập của tư bản nước ngoài.
- 资源 外流
- tài nguyên chảy ra nước ngoài.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 引进外资
- nhận vốn nước ngoài
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 外国 的 招商引资 使团 访问 了 产业园 区
- Đoàn xúc tiến đầu tư nước ngoài đến thăm khu công nghiệp.
- 中外合资 企业
- xí nghiệp hợp doanh trong nước với nước ngoài.
- 越南 吸引外资 释放 积极 信号
- thu hút FDI của Việt Nam vẫn đạt nhiều tín hiệu tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
资›