Đọc nhanh: 外资企业 (ngoại tư xí nghiệp). Ý nghĩa là: viết tắt cho 外商獨資企業 | 外商独资企业. Ví dụ : - 精加工产品长年出口国外,并且是国内外资企业的主要供货商 Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
外资企业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 外商獨資企業 | 外商独资企业
abbr. for 外商獨資企業|外商独资企业 [wài shāng dú zī qǐ yè]
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外资企业
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 企业 资格 要 经过 有关 部门 检定
- Trình độ chuyên môn của doanh nghiệp phải được kiểm định bởi các bộ phận liên quan.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 清理 拖欠 货款 加快 企业 资金周转
- Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp
- 外国 的 招商引资 使团 访问 了 产业园 区
- Đoàn xúc tiến đầu tư nước ngoài đến thăm khu công nghiệp.
- 中外合资 企业
- xí nghiệp hợp doanh trong nước với nước ngoài.
- 北京市 现在 有 多少 家 内资 企业 ?
- Hiện nay TP Bắc Kinh có bao nhiêu xí nghiệp thuộc mảng đầu tư quốc nội?
- 他 应该 是 你 爸爸 旗下 一家 企业 的 投资人
- Anh ta được cho là một nhà đầu tư vào một trong những công ty của cha bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
企›
外›
资›