Đọc nhanh: 外调 (ngoại điệu). Ý nghĩa là: chuyển đi; thuyên chuyển; điều đi, đi điều tra. Ví dụ : - 完成日用品的外调任务 nhiệm vụ vận chuyển hàng tiêu dùng đã hoàn thành rồi
外调 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển đi; thuyên chuyển; điều đi
调出;向其他地方或单位调 (物资、人员)
- 完成 日用品 的 外调 任务
- nhiệm vụ vận chuyển hàng tiêu dùng đã hoàn thành rồi
✪ 2. đi điều tra
到外单位调查
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外调
- 完成 日用品 的 外调 任务
- nhiệm vụ vận chuyển hàng tiêu dùng đã hoàn thành rồi
- 他 外甥 十分 调皮
- Cháu trai của anh ấy rất nghịch ngợm.
- 不 外 两种 可能
- không ngoài hai khả năng
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
- 他 被 佥 调去 外地
- Anh ấy được điều động đến nơi khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
调›