Đọc nhanh: 外地人 (ngoại địa nhân). Ý nghĩa là: người ngoài cuộc, người lạ. Ví dụ : - 我是這裡的外地人。 Tôi là một người lạ ở đây.
外地人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người ngoài cuộc
outsider
✪ 2. người lạ
stranger
- 我 是 這裡 的 外地人
- Tôi là một người lạ ở đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外地人
- 两个 人 急赤白脸 地吵个 没完
- hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
- 疫情 期间 , 一些 人 滞留 在 外地
- Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.
- 这个 外国人 的 发音 很 地道
- Phát âm của người nước ngoài này rất chuẩn.
- 他们 是 外地人
- Họ là người từ nơi khác đến.
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 今天 来 参观 的 人 有些 是从 外地 来 的
- những người đến tham quan hôm nay có một số là người nơi khác.
- 除了 拥挤 的 人群 之外 , 一些 度假者 选择 人迹罕至 的 地方
- Bên cạnh đám đông, một số du khách chọn những địa điểm vắng vẻ.
- 我 是 這裡 的 外地人
- Tôi là một người lạ ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
地›
外›