Đọc nhanh: 外居地主 (ngoại cư địa chủ). Ý nghĩa là: Chủ Đất Không Sống Trên Mảnh Đất Mình Sở Hữu.
外居地主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chủ Đất Không Sống Trên Mảnh Đất Mình Sở Hữu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外居地主
- 移居 外地
- chuyển chỗ ở đến vùng khác
- 迁居 外地
- chuyển nhà sang vùng khác.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 他 去 外地 出差 了
- Anh ấy đi công tác ở nơi khác.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 他 从小 就 寄居 在 外祖父 家里
- cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 他们 则 散居 在 各 地方
- Chúng nằm rải rác ở nhiều nơi khác nhau
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
地›
外›
居›