Đọc nhanh: 脚踏车 (cước đạp xa). Ý nghĩa là: xe đạp. Ví dụ : - 你的脚踏车多少钱? Xe đạp của cậu bao nhiêu tiền?. - 我骑脚踏车去那儿。 Tôi đạp xe đạp đến nơi đó.
脚踏车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe đạp
自行车
- 你 的 脚踏车 多少 钱
- Xe đạp của cậu bao nhiêu tiền?
- 我 骑 脚踏车 去 那儿
- Tôi đạp xe đạp đến nơi đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚踏车
- 这种 款式 的 脚踏车 是 最新 式 的
- Loại xe đạp này là mẫu mới nhất.
- 我 骑 脚踏车 去 那儿
- Tôi đạp xe đạp đến nơi đó.
- 她 太小 了 , 不能 骑 脚踏车
- Cô ấy quá nhỏ, không thể đi xe đạp.
- 我 已经 决定 买 一部 脚踏车 , 不论 贵不贵
- Tôi đã quyết định mua một chiếc xe đạp, dù có đắt hay không đắt.
- 你 的 脚踏车 多少 钱
- Xe đạp của cậu bao nhiêu tiền?
- 现在 , 我们 脚下 踏着 的 , 就是 万寿山
- Bây giờ, nơi chúng ta đang bước lên là Núi Vạn Thọ
- 他 偷 脚踏车 是 事实 , 但 他 并 不 像 你 所 想 的 那样 坏
- Anh ta đã trộm xe đạp, điều này là sự thật, nhưng anh ta không phải là người xấu như bạn nghĩ.
- 汽车 司机 撞伤 了 人 一时 手忙脚乱 不知 如何是好
- Tài xế ô tô đâm phải ai đó, nhất thời một lúc không biết phải làm sao
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脚›
踏›
车›