Đọc nhanh: 脚踏开关 (cước đạp khai quan). Ý nghĩa là: Bàn đạp hơi.
脚踏开关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bàn đạp hơi
通过脚踩或踏来进行操作电路通断,也可以用来控制输出电流大小的开关。 脚踏开关是一种通过脚踩或踏来控制电路通断的开关,使用在双手不能触及的控制电路中以代替双手达到操作的目的。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚踏开关
- 在 关键 时候 临门一脚
- tại thời khắc then chốt
- 他 趵开 了 脚下 的 石子
- Anh ấy đá bay hòn đá dưới chân.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 国防 开支 可 削减 不得 那 可是 关天关 地 的 事
- Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
- 听说 妈妈 要 来 , 他 开始 手忙脚乱 地 打扫 房间
- Nghe tin mẹ sắp đến, anh vội vàng bắt đầu dọn dẹp phòng.
- 他 偷 脚踏车 是 事实 , 但 他 并 不 像 你 所 想 的 那样 坏
- Anh ta đã trộm xe đạp, điều này là sự thật, nhưng anh ta không phải là người xấu như bạn nghĩ.
- 库房 的 门 总是 由 他 亲自 开关 , 别人 从来不 经手
- cửa kho thường do anh ấy tự tay đóng mở , xưa nay người khác không mó tay vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
开›
脚›
踏›