Đọc nhanh: 脚踏两只船 (cước đạp lưỡng chỉ thuyền). Ý nghĩa là: chân đứng hai thuyền; chân trong chân ngoài; đòn xóc hai đầu; ăn ở hai lòng; bắt cá hai tay.
脚踏两只船 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân đứng hai thuyền; chân trong chân ngoài; đòn xóc hai đầu; ăn ở hai lòng; bắt cá hai tay
比喻因为对事物认识不清或存心投机取巧而跟两方面都保持联系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚踏两只船
- 两只 眼睛 睁 得 滚圆 滚圆 的
- hai mắt mở tròn xoe.
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 两艘 宇宙飞船 将 在 轨道 上 对接
- Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.
- 两只 袖子 都 麻花 了
- hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 一只 脚擩 到泥 里了
- một chân thụt xuống bùn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
只›
脚›
船›
踏›