外边 wàibian
volume volume

Từ hán việt: 【ngoại biên】

Đọc nhanh: 外边 (ngoại biên). Ý nghĩa là: ngoài; bên ngoài; mặt ngoài. Ví dụ : - 外边的天气真不错。 Thời tiết bên ngoài thật tuyệt.. - 我们在外边等你。 Chúng tôi đang đợi bạn ở bên ngoài.. - 外边有很多漂亮的花。 Bên ngoài có nhiều hoa đẹp.

Ý Nghĩa của "外边" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 3

外边 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngoài; bên ngoài; mặt ngoài

外面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 外边 wàibian de 天气 tiānqì 真不错 zhēnbùcuò

    - Thời tiết bên ngoài thật tuyệt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 外边 wàibian děng

    - Chúng tôi đang đợi bạn ở bên ngoài.

  • volume volume

    - 外边 wàibian yǒu 很多 hěnduō 漂亮 piàoliàng de huā

    - Bên ngoài có nhiều hoa đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 外边 với từ khác

✪ 1. 外 vs 外边

Giải thích:

Giống:
"外边" và "" chỉ có nghĩa giống nhau khi chỉ phương hướng.
Khác:
- "" có thể kết hợp với các ngữ tố khác để tạo thành từ mới.
-"外边" không có khả năng tạo thành từ mới, vì vậy nó sẽ tự do hơn khi sử dụng một mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外边

  • volume volume

    - 孩子 háizi le yào dào 外边 wàibian 历练 lìliàn 历练 lìliàn

    - con cái lớn rồi phải cho chúng ra ngoài để có kinh nghiệm.

  • volume volume

    - 抽屉 chōuti de 土太多 tǔtàiduō 拿到 nádào 外边 wàibian 磕打 kēdǎ 磕打 kēdǎ ba

    - đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái 外边 wàibian 下雪 xiàxuě le 怪不得 guàibùdé 这么 zhème lěng

    - Bên ngoài tuyết rơi, hèn chi trời lạnh đến thế.

  • volume volume

    - 里边 lǐbian de chē shì de 外边 wàibian shì 小王 xiǎowáng de

    - Xe bên trong là của tôi, xe bên ngoài là của Tiểu Vương.

  • volume volume

    - 外边 wàibian lěng duō 穿些 chuānxiē 衣服 yīfú

    - Bên ngoài lạnh, mặc thêm chút áo đi.

  • volume volume

    - 乖乖 guāiguāi 外边 wàibian 真冷 zhēnlěng

    - ai ya, bên ngoài trời lạnh quá!

  • volume volume

    - 爸爸妈妈 bàbamāma 嘱咐 zhǔfù zài 外边 wàibian yào 好好 hǎohǎo 工作 gōngzuò 家里 jiālǐ de shì 不用 bùyòng 牵挂 qiānguà

    - Ba mẹ dặn dò anh ấy ở bên ngoài phải công tác tốt, đừng bận tâm đến chuyện gia đình.

  • volume volume

    - 男人 nánrén 整天 zhěngtiān zài 外边 wàibian máng 家里 jiālǐ de shì 很少 hěnshǎo guǎn

    - Chồng của tôi suốt ngày bận rộn ở bên ngoài và hiếm khi quan tâm đến việc nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao