Đọc nhanh: 外边 (ngoại biên). Ý nghĩa là: ngoài; bên ngoài; mặt ngoài. Ví dụ : - 外边的天气真不错。 Thời tiết bên ngoài thật tuyệt.. - 我们在外边等你。 Chúng tôi đang đợi bạn ở bên ngoài.. - 外边有很多漂亮的花。 Bên ngoài có nhiều hoa đẹp.
外边 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoài; bên ngoài; mặt ngoài
外面
- 外边 的 天气 真不错
- Thời tiết bên ngoài thật tuyệt.
- 我们 在 外边 等 你
- Chúng tôi đang đợi bạn ở bên ngoài.
- 外边 有 很多 漂亮 的 花
- Bên ngoài có nhiều hoa đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 外边 với từ khác
✪ 1. 外 vs 外边
Giống:
"外边" và "外" chỉ có nghĩa giống nhau khi chỉ phương hướng.
Khác:
- "外" có thể kết hợp với các ngữ tố khác để tạo thành từ mới.
-"外边" không có khả năng tạo thành từ mới, vì vậy nó sẽ tự do hơn khi sử dụng một mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外边
- 孩子 大 了 , 要 到 外边 历练 历练
- con cái lớn rồi phải cho chúng ra ngoài để có kinh nghiệm.
- 抽屉 里 的 土太多 , 拿到 外边 去 磕打 磕打 吧
- đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi.
- 原来 外边 下雪 了 , 怪不得 这么 冷
- Bên ngoài tuyết rơi, hèn chi trời lạnh đến thế.
- 里边 的 车 是 我 的 , 外边 是 小王 的
- Xe bên trong là của tôi, xe bên ngoài là của Tiểu Vương.
- 外边 冷 , 多 穿些 衣服
- Bên ngoài lạnh, mặc thêm chút áo đi.
- 乖乖 , 外边 真冷
- ai ya, bên ngoài trời lạnh quá!
- 爸爸妈妈 嘱咐 他 在 外边 要 好好 工作 , 家里 的 事 不用 牵挂
- Ba mẹ dặn dò anh ấy ở bên ngoài phải công tác tốt, đừng bận tâm đến chuyện gia đình.
- 我 男人 整天 在 外边 忙 , 家里 的 事 他 很少 管
- Chồng của tôi suốt ngày bận rộn ở bên ngoài và hiếm khi quan tâm đến việc nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
边›