Đọc nhanh: 夕阳产业 (tịch dương sản nghiệp). Ý nghĩa là: ngành suy giảm, ngành công nghiệp hoàng hôn.
夕阳产业 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngành suy giảm
declining industry
✪ 2. ngành công nghiệp hoàng hôn
sunset industry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夕阳产业
- 他 的 产业 包括 房子 和 土地
- Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 他们 一起 欣赏 夕阳
- Họ cùng nhau ngắm hoàng hôn.
- 我们 需要 避免 投资 夕阳 行业
- Chúng ta nên tránh đầu tư vào các ngành công nghiệp suy tàn.
- 这个 行业 已经 变成 夕阳 产业
- Ngành này đã trở thành ngành công nghiệp lạc hậu.
- 夕阳 行业 需要 创新 才能 复兴
- Để ngành công nghiệp lạc hậu phục hồi, cần có sự đổi mới.
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 中国 的 汽车产业 很大
- Ngành công nghiệp ô tô của Trung Quốc rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
产›
夕›
阳›