Đọc nhanh: 夕阳西下 (tịch dương tây hạ). Ý nghĩa là: mặt trời lặn ở phía tây (thành ngữ).
夕阳西下 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt trời lặn ở phía tây (thành ngữ)
the sun sets in the west (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夕阳西下
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 太阳 在 西边 慢慢 下沉
- Mặt trời lặn dần về phía tây.
- 他们 一起 欣赏 夕阳
- Họ cùng nhau ngắm hoàng hôn.
- 夕阳 在 右 渐渐 落
- Mặt trời dần lặn về phía tây.
- 长城 在 夕阳 下 显得 壮伟
- Vạn Lý Trường Thành trông thật tráng lệ dưới ánh hoàng hôn.
- 夕阳 下 的 云彩 很 美
- Đám mây dưới ánh hoàng hôn rất đẹp.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 我们 在 金色 的 夕阳 下 散步
- Chúng tôi đi dạo dưới ánh nắng vàng của hoàng hôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
夕›
西›
阳›