Đọc nhanh: 兮 (a.hề). Ý nghĩa là: này; ơi; thay, họ Hề. Ví dụ : - 美人兮,何处寻? Người đẹp ơi, tìm đâu đây?. - 悲哉兮,此别离。 Buồn thay, cuộc chia ly này.. - 想念兮,故乡远。 Nhớ thương ơi, quê hương xa.
兮 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. này; ơi; thay
用在句尾或句中,表示感叹或起舒缓语气的作用,类似现代汉语中的语气助词“啊”
- 美人 兮 , 何处寻 ?
- Người đẹp ơi, tìm đâu đây?
- 悲哉 兮 , 此 别离
- Buồn thay, cuộc chia ly này.
- 想念 兮 , 故乡 远
- Nhớ thương ơi, quê hương xa.
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
兮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Hề
姓
- 我姓 兮
- Tôi họ Hề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兮
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 安 得 猛士 兮 守 四方 ?
- Làm thế nào để có được những người anh hùng mạnh mẽ để bảo vệ bốn phương?
- 弄脏了 我 不想 脏兮兮 地 拿给 他
- Nó đã bị bẩn và tôi không muốn đưa lại nó cho anh ta trong tình trạng như vậy..
- 我们 不要 你 脏兮兮 的 子宫
- Chúng tôi không muốn tử cung bẩn thỉu của bạn!
- 悲哉 兮 , 此 别离
- Buồn thay, cuộc chia ly này.
- 想念 兮 , 故乡 远
- Nhớ thương ơi, quê hương xa.
- 你 从 哪儿 回来 的 啊 怎么 衣服 脏兮兮 的 呢
- Con mới đi đâu về mà quần áo lại “lấm như trâu đầm” thế kia.
- 我姓 兮
- Tôi họ Hề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兮›