Đọc nhanh: 过夏 (quá hạ). Ý nghĩa là: nghỉ mát; nghỉ hè. Ví dụ : - 他去过夏威夷几次。 Anh ấy đã đến Hawaii vài lần.. - 我们决定去密苏里州度过夏天 Chúng tôi quyết định dành cả mùa hè ở Missouri.
过夏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ mát; nghỉ hè
度过夏天;避暑
- 他 去过 夏威夷 几次
- Anh ấy đã đến Hawaii vài lần.
- 我们 决定 去 密苏里州 度过 夏天
- Chúng tôi quyết định dành cả mùa hè ở Missouri.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过夏
- 我 曾 在 百慕大 度过 一个 夏日
- Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 她 在 海滩 上 度过 了 夏天
- Cô ấy trải qua mùa hè ở biển.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 他 去过 夏威夷 几次
- Anh ấy đã đến Hawaii vài lần.
- 帕特 丽夏 注册 过 许多 约会 网站
- Patricia đã ở trên nhiều trang web hẹn hò.
- 我们 决定 去 密苏里州 度过 夏天
- Chúng tôi quyết định dành cả mùa hè ở Missouri.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›
过›