Đọc nhanh: 冬 (đông). Ý nghĩa là: đông; mùa đông, họ Đông, thùng thùng; thùng thình; tùng tùng (từ tượng thanh). Ví dụ : - 这里的冬季真冷。 Mùa đông ở đây lạnh thật.. - 冬天要多穿衣服。 Mùa đông phải mặc nhiều áo.. - 我姓冬。 Tôi họ Đông.
冬 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đông; mùa đông
冬季
- 这里 的 冬季 真冷
- Mùa đông ở đây lạnh thật.
- 冬天 要 多 穿衣服
- Mùa đông phải mặc nhiều áo.
✪ 2. họ Đông
姓
- 我姓 冬
- Tôi họ Đông.
- 我 的 朋友 姓冬
- Bạn của tôi họ Đông.
冬 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thùng thùng; thùng thình; tùng tùng (từ tượng thanh)
象声词,形容敲鼓或敲门等声音
- 鼓声 冬冬 作响
- Tiếng trống vang lên tùng tùng.
- 外面 冬冬 有声
- Bên ngoài có tiếng tùng tùng.
So sánh, Phân biệt 冬 với từ khác
✪ 1. 冬 vs 冬天
Âm tiết của "冬" và "冬天" không giống nhau, cách sử dụng cũng không giống nhau, "冬" làm định ngữ có thể không cần đi kèm với "的", "冬天" làm định ngữ phải đi kèm với "的".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冬
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 鼓声 冬冬 作响
- Tiếng trống vang lên tùng tùng.
- 冬夏 常青
- xanh tốt quanh năm.
- 冬天 凿冰 捕鱼
- Mùa đông đục băng câu cá.
- 冬天 不宜 喝 凉茶
- Mùa đông không hợp uống trà thảo mộc.
- 入冬 以来 , 天气 一天 比 一天 冷
- Kể từ đầu mùa đông, thời tiết mỗi ngày một lạnh hơn.
- 储存 过冬 食物 已 完成
- Việc dự trữ lương thực cho mùa đông đã hoàn tất.
- 他 怀念 那年 冬日 的 温暖
- Anh ấy nhớ lại sự ấm áp của ngày đông năm đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冬›