Đọc nhanh: 华夏 (hoa hạ). Ý nghĩa là: Hoa Hạ; Trung Hoa; Trung Quốc (tên cũ của Trung Quốc.).
华夏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa Hạ; Trung Hoa; Trung Quốc (tên cũ của Trung Quốc.)
中国的古称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 华夏
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 华夏文化 历史悠久
- Văn hóa Hoa Hạ có lịch sử lâu đời.
- 京剧 的 服装 非常 华丽
- Trang phục của kinh kịch rất lộng lẫy.
- 乔治 · 华盛顿 是 你 的 祖先
- George Washington là tổ tiên của bạn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
夏›
Trung Quốc (Tên Tắt)
vùng Trung Nguyên (chỉ vùng trung hạ du sông Hoàng Hà, bao gồm khu vực Hà Nam, phía tây Sơn Tây, phía nam Hà Bắc và Sơn Tây.); trung nguyên
Trung Hoa (Thời Xưa Gọi Lưu Vực Sông Hoàng Hà Là Trung Hoa, Là Nơi Bắt Nguồn Và Phát Triển Của Dân Tộc Hán, Sau Này Chỉ Trung Quốc.)