Đọc nhanh: 夏锄 (hạ sừ). Ý nghĩa là: cuốc đất mùa hè; làm cỏ mùa hè (cây gieo trồng mùa xuân mùa hè làm cỏ).
夏锄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuốc đất mùa hè; làm cỏ mùa hè (cây gieo trồng mùa xuân mùa hè làm cỏ)
指夏季的锄地工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏锄
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 冬夏 常青
- xanh tốt quanh năm.
- 前年 夏天 , 他 去 了 海边 度假
- Mùa hè năm kia, anh ấy đã đi nghỉ mát ở biển.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 华夏文化 历史悠久
- Văn hóa Hoa Hạ có lịch sử lâu đời.
- 农夫 在 田畔 锄草
- Người nông dân đang làm cỏ ở rìa ruộng.
- 他们 打算 夏天 结婚
- Họ muốn cưới vào mùa hè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›
锄›