Đọc nhanh: 度夏 (độ hạ). Ý nghĩa là: mùa hè nóng nực.
度夏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùa hè nóng nực
过炎热的夏天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 度夏
- 我 曾 在 百慕大 度过 一个 夏日
- Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.
- 她 在 海滩 上 度过 了 夏天
- Cô ấy trải qua mùa hè ở biển.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 前年 夏天 , 他 去 了 海边 度假
- Mùa hè năm kia, anh ấy đã đi nghỉ mát ở biển.
- 我们 决定 去 密苏里州 度过 夏天
- Chúng tôi quyết định dành cả mùa hè ở Missouri.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›
度›