Đọc nhanh: 复苏器 (phục tô khí). Ý nghĩa là: Thiết bị hồi sức.
复苏器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị hồi sức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复苏器
- 大地 复苏 , 麦苗 返青
- đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.
- 数据 说明 经济 复苏
- Dữ liệu cho thấy kinh tế phục hồi.
- 他 的 健康 正在 复苏
- Sức khỏe của anh ấy đang hồi phục.
- 春来 了 , 大地 渐渐 复苏
- Xuân đến rồi, mặt đất dần dần phục hồi.
- 当 春天 的 时候 , 大地 复苏
- Khi mùa xuân đến, đất đai hồi sinh.
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
- 他 重新 修复 了 这部 机器
- Anh ấy đã sửa chữa lại máy móc này.
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
复›
苏›