Đọc nhanh: 复活的军团 (phục hoạt đích quân đoàn). Ý nghĩa là: Quân đội Phục sinh (loạt phim tài liệu CCTV về đội quân Đất nung).
复活的军团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quân đội Phục sinh (loạt phim tài liệu CCTV về đội quân Đất nung)
the Resurrected Army (CCTV documentary series about the Terracotta army)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复活的军团
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 经过 修理 , 报废 的 车床 又 复活 了
- qua tu sửa, máy tiện hỏng lại hoạt động trở lại.
- 我们 生活 在 复杂 的 社会 中
- Chúng ta sống trong xã hội phức tạp.
- 我 军用 两个 团 的 兵力 牵制 了 敌人 的 右翼
- quân ta sử dụng hai trung đoàn kềm chế cánh phải của địch.
- 胡大 的 校训 是 团结 、 紧张 、 严肃 、 活泼
- khẩu hiệu của trường Hồ Đại là đoàn kết, nghiêm túc, khẩn trương, linh hoạt.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
- 社团 的 活动 非常 有趣
- Các hoạt động của câu lạc bộ rất thú vị.
- 我 喜欢 参加 社团 的 活动
- Tôi thích tham gia các hoạt động của câu lạc bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
团›
复›
活›
的›