Đọc nhanh: 声波定位仪器 (thanh ba định vị nghi khí). Ý nghĩa là: Thiết bị định vị bằng âm thanh.
声波定位仪器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị định vị bằng âm thanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声波定位仪器
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 他 的 背景 决定 了 他 的 地位
- Xuất thân quyết định vị thế của anh ấy.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 科学家 用 仪器 定位 星球
- Nhà khoa học dùng máy định vị hành tinh.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 你 为什么 决定 应聘 这个 职位 ?
- Tại sao bạn quyết định ứng tuyển vị trí này?
- 你 一定 能 让 那位 要 美杜莎 的 顾客 满意
- Tôi có một khách hàng yêu bạn là Medusa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
位›
器›
声›
定›
波›