墨盒的再填充 mòhé de zài tiánchōng
volume volume

Từ hán việt: 【mặc hạp đích tái điền sung】

Đọc nhanh: 墨盒的再填充 (mặc hạp đích tái điền sung). Ý nghĩa là: dịch vụ đổ mực.

Ý Nghĩa của "墨盒的再填充" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

墨盒的再填充 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dịch vụ đổ mực

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墨盒的再填充

  • volume volume

    - 充分发扬 chōngfènfāyáng le 自己 zìjǐ de 才华 cáihuá

    - Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.

  • volume volume

    - wèi 晚会 wǎnhuì 安排 ānpái le 一支 yīzhī 充满活力 chōngmǎnhuólì de 乐队 yuèduì

    - Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn 暂时 zànshí 保留 bǎoliú 下次 xiàcì zài 讨论 tǎolùn

    - Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp

  • volume volume

    - 不会 búhuì mǎi 东西 dōngxī mǎi huí de 东西 dōngxī 好多 hǎoduō shì 滥竽充数 lànyúchōngshù de

    - Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.

  • volume volume

    - yòng 棉花 miánhua 填充 tiánchōng le 自制 zìzhì de 枕头 zhěntou

    - Cô ấy dùng bông để nhồi chiếc gối tự làm của mình.

  • volume volume

    - 一再 yīzài de 拖延 tuōyán 打乱 dǎluàn le 全部 quánbù 安排 ānpái

    - Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.

  • volume volume

    - 书稿 shūgǎo 已经 yǐjīng 付型 fùxíng 不便 bùbiàn 再作 zàizuò de 改动 gǎidòng

    - bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.

  • volume volume

    - 两手 liǎngshǒu 尽是 jìnshì 黢黑 qūhēi de

    - hai bàn tay toàn mực đen sì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung
    • Nét bút:丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIHU (卜戈竹山)
    • Bảng mã:U+5145
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Trấn , Trần , Điền
    • Nét bút:一丨一一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GJBC (土十月金)
    • Bảng mã:U+586B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét), hắc 黑 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mặc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WGFG (田土火土)
    • Bảng mã:U+58A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: ān , Hé
    • Âm hán việt: Hạp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMRT (人一口廿)
    • Bảng mã:U+76D2
    • Tần suất sử dụng:Cao