Đọc nhanh: 墨盒 (mặc hạp). Ý nghĩa là: hộp mực (bằng đồng). Ví dụ : - 有人把满满两盒墨盒给弄洒了 Ai đó đã làm đổ đầy hai hộp mực bị thu giữ.
墨盒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hộp mực (bằng đồng)
(墨盒儿) 文具,多用铜制,方形或圆形,像小盒子,内放丝绵,灌上墨汁,供毛笔蘸用,可省临时研磨的麻烦也叫墨盒子
- 有人 把 满满 两盒 墨盒 给 弄 洒 了
- Ai đó đã làm đổ đầy hai hộp mực bị thu giữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墨盒
- 饭盒 儿
- hộp cơm; cặp lồng đựng cơm.
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 有人 把 满满 两盒 墨盒 给 弄 洒 了
- Ai đó đã làm đổ đầy hai hộp mực bị thu giữ.
- 他们 是 波状 地 通过 石墨 烯 的
- Chúng di chuyển qua graphene như một làn sóng.
- 他墨 了 不少 公款
- Hắn ta tham ô một khoản lớn tiền công quỹ.
- 他 喜爱 用墨 写字
- Anh ấy thích dùng mực viết chữ.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墨›
盒›