Đọc nhanh: 增量资本产出率 (tăng lượng tư bổn sản xuất suất). Ý nghĩa là: Incremental Capital Output Ratio (Hệ số sử dụng vốn - Chỉ số Icor).
增量资本产出率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Incremental Capital Output Ratio (Hệ số sử dụng vốn - Chỉ số Icor)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增量资本产出率
- 班长 率 本班 战士 出击
- tiểu đội trưởng dẫn đầu các chiến sĩ xuất binh.
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 劳动生产率 逐步提高 , 产品 的 成本 也 随着 递减
- năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.
- 今年 粮食产量 猛增
- Sản lượng lương thực năm nay tăng mạnh.
- 他们 投入 了 大量 的 资产
- Họ đã đầu tư một lượng vốn lớn.
- 本月 的 网络流量 超出 了 限制
- Lưu lượng mạng tháng này đã vượt quá giới hạn.
- 他们 合资 推出 了 一款 新 产品
- Họ đã liên doanh để ra mắt một sản phẩm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
出›
增›
本›
率›
资›
量›