Đọc nhanh: 增删 (tăng san). Ý nghĩa là: bổ sung và cắt bỏ; thêm và bớt. Ví dụ : - 新版本的文字略有增删。 lời văn trong văn bản mới có chỗ bổ sung cũng có chỗ lược bỏ.
增删 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổ sung và cắt bỏ; thêm và bớt
增补和删削
- 新 版本 的 文字 略有 增删
- lời văn trong văn bản mới có chỗ bổ sung cũng có chỗ lược bỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增删
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 新 版本 的 文字 略有 增删
- lời văn trong văn bản mới có chỗ bổ sung cũng có chỗ lược bỏ.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 产销两旺 , 税利 递增
- sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
- 人口 在 增长
- Dân số đang tăng.
- 产量 逐年 增长
- sản lượng tăng mỗi năm.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 二来 能够 增长 知识
- Hai là có thể nâng cao kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
删›
增›