Đọc nhanh: 增强实现 (tăng cường thực hiện). Ý nghĩa là: Thực tế tăng cường.
增强实现 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thực tế tăng cường
AR
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增强实现
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 现在 增强 免疫力 的 中成 了 抢手货
- Ngày nay hệ thống miễn dịch của Trung Quốc trở thành mặt hàng được săn đón.
- 我们 公司 的 实力 在 不断 增强
- Sức mạnh của công ty chúng tôi đang liên tục được tăng cường.
- 他 的 宏图 实现 了
- Kế hoạch lớn của anh ấy đã được thực hiện.
- 实现 产值 、 利润 和 财政收入 同步增长
- thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.
- 公司 实现 了 利润 增长
- Công ty đã đạt được tăng trưởng lợi nhuận.
- 他 尽 最大 的 努力 去 实现 梦想
- Anh ấy cố gắng hết sức để thực hiện ước mơ của mình.
- 他 实现 了 自己 的 梦想
- Anh ta đã đạt được giấc mơ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
实›
强›
现›