Đọc nhanh: 增幅 (tăng bức). Ý nghĩa là: biên độ tăng trưởng; tăng phạm vi. Ví dụ : - 产值增幅不大。 biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.. - 营业额增幅较大。 Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.. - 世界银行预测其增幅将为7.5%。 Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
增幅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biên độ tăng trưởng; tăng phạm vi
增长的幅度
- 产值 增幅 不 大
- biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.
- 营业额 增幅 较大
- Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增幅
- 营业额 增幅 较大
- Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.
- 产值 增幅 不 大
- biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.
- 销售量 大幅度 增加
- Lượng tiêu thụ tăng một cách đáng kể.
- 市场需求 大幅 增加
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh.
- 今年 公司 的 产值 大幅 增长
- Sản lượng của công ty năm nay tăng mạnh.
- 公司 的 利润 大幅度 增长
- Lợi nhuận của công ty tăng đáng kể.
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
幅›