Đọc nhanh: 价值增殖 (giá trị tăng thực). Ý nghĩa là: gia tăng giá trị.
价值增殖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia tăng giá trị
adding value
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价值增殖
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 产值 增幅 不 大
- biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 他 提高 了 售价 以 补偿 材料 成本 的 增加
- Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
- 他 的 建议 很 有 价值
- Lời khuyên của ông rất có giá trị.
- 他 买 的 东西 价值连城
- Những đồ anh ấy mua đều rất có giá trị.
- 他 的 行为 体现 了 他 的 价值观
- Hành vi của anh ấy thể hiện giá trị quan của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
值›
增›
殖›