Đọc nhanh: 增殖 (tăng thực). Ý nghĩa là: mọc thêm, sinh sản; sinh đẻ; sinh nở; tăng thực. Ví dụ : - 增殖率 tỉ lệ sinh sản. - 增殖耕牛 tăng sức sinh đẻ ở trâu cày
增殖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mọc thêm
增生
✪ 2. sinh sản; sinh đẻ; sinh nở; tăng thực
繁殖
- 增殖率
- tỉ lệ sinh sản
- 增殖 耕牛
- tăng sức sinh đẻ ở trâu cày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增殖
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 增殖率
- tỉ lệ sinh sản
- 增殖 耕牛
- tăng sức sinh đẻ ở trâu cày
- 牲畜 增殖 计划
- kế hoạch tăng đàn gia súc.
- 产值 增幅 不 大
- biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.
- 为国增光
- làm rạng rỡ tổ quốc
- 产量 逐年 增长
- sản lượng tăng mỗi năm.
- 交流 了 球艺 , 增进 了 友谊
- trao đổi kỹ thuật chơi bóng, tăng thêm tình hữu nghị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
殖›