增殖 zēngzhí
volume volume

Từ hán việt: 【tăng thực】

Đọc nhanh: 增殖 (tăng thực). Ý nghĩa là: mọc thêm, sinh sản; sinh đẻ; sinh nở; tăng thực. Ví dụ : - 增殖率 tỉ lệ sinh sản. - 增殖耕牛 tăng sức sinh đẻ ở trâu cày

Ý Nghĩa của "增殖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

增殖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mọc thêm

增生

✪ 2. sinh sản; sinh đẻ; sinh nở; tăng thực

繁殖

Ví dụ:
  • volume volume

    - 增殖率 zēngzhílǜ

    - tỉ lệ sinh sản

  • volume volume

    - 增殖 zēngzhí 耕牛 gēngniú

    - tăng sức sinh đẻ ở trâu cày

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增殖

  • volume volume

    - 产量 chǎnliàng 增长 zēngzhǎng 稳步 wěnbù

    - Sản lượng tăng trưởng đều đặn.

  • volume volume

    - 增殖率 zēngzhílǜ

    - tỉ lệ sinh sản

  • volume volume

    - 增殖 zēngzhí 耕牛 gēngniú

    - tăng sức sinh đẻ ở trâu cày

  • volume volume

    - 牲畜 shēngchù 增殖 zēngzhí 计划 jìhuà

    - kế hoạch tăng đàn gia súc.

  • volume volume

    - 产值 chǎnzhí 增幅 zēngfú

    - biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.

  • volume volume

    - 为国增光 wèiguózēngguāng

    - làm rạng rỡ tổ quốc

  • volume volume

    - 产量 chǎnliàng 逐年 zhúnián 增长 zēngzhǎng

    - sản lượng tăng mỗi năm.

  • volume volume

    - 交流 jiāoliú le 球艺 qiúyì 增进 zēngjìn le 友谊 yǒuyì

    - trao đổi kỹ thuật chơi bóng, tăng thêm tình hữu nghị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét)
    • Pinyin: Zēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCWA (土金田日)
    • Bảng mã:U+589E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhí
    • Âm hán việt: Sự , Thực
    • Nét bút:一ノフ丶一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNJBM (一弓十月一)
    • Bảng mã:U+6B96
    • Tần suất sử dụng:Rất cao