Đọc nhanh: 货币增值 (hoá tệ tăng trị). Ý nghĩa là: Đồng tiền tăng giá.
货币增值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồng tiền tăng giá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货币增值
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 货币 是 商品 的 价值
- Tiền là giá trị của hàng hóa.
- 货币贬值 了 很多
- Đồng tiền đã giảm giá rất nhiều.
- 货币贬值 有利于 出口 吗 ?
- Đồng tiền mất giá có lợi cho xuất khẩu không?
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
- 你 拥有 的 那些 硬币 价值连城
- Những đồng tiền bạn đang có giá trị rất lớn.
- 实现 产值 、 利润 和 财政收入 同步增长
- thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
增›
币›
货›