qiáng
volume volume

Từ hán việt: 【tường】

Đọc nhanh: (tường). Ý nghĩa là: tường; bức tường, vách ngăn; lá chắn. Ví dụ : - 这面墙是石头的。 Bức tường này làm bằng đá.. - 校园有高高的墙。 Trường học có bức tường cao.. - 冰箱有隔热的墙。 Tủ lạnh có lá chắn nhiệt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tường; bức tường

砖、石或土等筑成的屏障或外围

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 面墙 miànqiáng shì 石头 shítou de

    - Bức tường này làm bằng đá.

  • volume volume

    - 校园 xiàoyuán yǒu 高高的 gāogāode qiáng

    - Trường học có bức tường cao.

✪ 2. vách ngăn; lá chắn

器物上像墙或起隔断作用的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冰箱 bīngxiāng yǒu 隔热 gérè de qiáng

    - Tủ lạnh có lá chắn nhiệt.

  • volume volume

    - zhè 面墙 miànqiáng 可以 kěyǐ 挡风 dǎngfēng

    - Vách ngăn này có thể chắn gió.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 墙 vs 墙壁

Giải thích:

- "墙壁" là tên gọi chung của bức tường, là danh từ trừu tượng, "" là danh từ cụ thể.
- "" là ngữ tố có khả năng cấu tạo từ, còn "墙壁" không có khả năng cấu tạo từ.

✪ 2. 墙 vs 壁

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều là tường.
Khác:
- "" là tường do thiên nhiên đắp tạo nên.
- "" là tường do con người tạo nên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他巴墙 tābāqiáng

    - Anh ấy gần tường.

  • volume volume

    - yǒu àn de 墙角 qiángjiǎo

    - góc tường đen thui.

  • volume volume

    - zài yòng 油漆刷 yóuqīshuā qiáng

    - Anh ấy đang sơn tường.

  • volume volume

    - xiǎo 翼翼 yìyì shàng 墙头 qiángtóu

    - Anh ta trèo lên tường với đôi cánh nhỏ

  • volume volume

    - zài 墙壁 qiángbì shàng xiě le 几个 jǐgè

    - Anh ấy đã viết một vài chữ lên tường.

  • volume volume

    - zài 裱糊 biǎohú 墙纸 qiángzhǐ

    - Anh ấy đang dán giấy tường.

  • volume volume

    - 坐在 zuòzài 墙角 qiángjiǎo 冷眼 lěngyǎn 观察 guānchá 来客 láikè de 言谈举止 yántánjǔzhǐ

    - anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 翻过 fānguò le 一道 yīdào qiáng

    - Họ đã leo qua một bức tường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Qiáng
    • Âm hán việt: Tường
    • Nét bút:一丨一一丨丶ノ一丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GGCW (土土金田)
    • Bảng mã:U+5899
    • Tần suất sử dụng:Rất cao