Đọc nhanh: 墙 (tường). Ý nghĩa là: tường; bức tường, vách ngăn; lá chắn. Ví dụ : - 这面墙是石头的。 Bức tường này làm bằng đá.. - 校园有高高的墙。 Trường học có bức tường cao.. - 冰箱有隔热的墙。 Tủ lạnh có lá chắn nhiệt.
墙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tường; bức tường
砖、石或土等筑成的屏障或外围
- 这 面墙 是 石头 的
- Bức tường này làm bằng đá.
- 校园 有 高高的 墙
- Trường học có bức tường cao.
✪ 2. vách ngăn; lá chắn
器物上像墙或起隔断作用的部分
- 冰箱 有 隔热 的 墙
- Tủ lạnh có lá chắn nhiệt.
- 这 面墙 可以 挡风
- Vách ngăn này có thể chắn gió.
So sánh, Phân biệt 墙 với từ khác
✪ 1. 墙 vs 墙壁
- "墙壁" là tên gọi chung của bức tường, là danh từ trừu tượng, "墙" là danh từ cụ thể.
- "墙" là ngữ tố có khả năng cấu tạo từ, còn "墙壁" không có khả năng cấu tạo từ.
✪ 2. 墙 vs 壁
Giống:
- Cả hai đều là tường.
Khác:
- "壁" là tường do thiên nhiên đắp tạo nên.
- "墙" là tường do con người tạo nên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墙
- 他巴墙
- Anh ấy gần tường.
- 黝 黯 的 墙角
- góc tường đen thui.
- 他 在 用 油漆刷 墙
- Anh ấy đang sơn tường.
- 他 小 翼翼 地 爬 上 墙头
- Anh ta trèo lên tường với đôi cánh nhỏ
- 他 在 墙壁 上 写 了 几个 字
- Anh ấy đã viết một vài chữ lên tường.
- 他 在 裱糊 墙纸
- Anh ấy đang dán giấy tường.
- 他 坐在 墙角 里 , 冷眼 观察 来客 的 言谈举止
- anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.
- 他们 翻过 了 一道 墙
- Họ đã leo qua một bức tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墙›