墙壁 qiángbì
volume volume

Từ hán việt: 【tường bích】

Đọc nhanh: 墙壁 (tường bích). Ý nghĩa là: tường; vách tường; bức tường. Ví dụ : - 墙壁上挂着一幅画。 Trên tường treo một bức tranh.. - 墙壁上有一些裂缝。 Trên tường có một số vết nứt.. - 这个房间的墙壁很厚。 Tường của căn phòng này rất dày.

Ý Nghĩa của "墙壁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

墙壁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tường; vách tường; bức tường

砖、石或土等筑成的屏障或外围

Ví dụ:
  • volume volume

    - 墙壁 qiángbì shàng guà zhe 一幅 yīfú huà

    - Trên tường treo một bức tranh.

  • volume volume

    - 墙壁 qiángbì shàng yǒu 一些 yīxiē 裂缝 lièfèng

    - Trên tường có một số vết nứt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 房间 fángjiān de 墙壁 qiángbì hěn hòu

    - Tường của căn phòng này rất dày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 墙壁

✪ 1. 这/Số lượng + 堵 + 墙

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 修理 xiūlǐ zhè 堵墙 dǔqiáng

    - Chúng tôi cần sửa chữa bức tường này.

  • volume

    - zhè liǎng 堵墙 dǔqiáng de 颜色 yánsè 一样 yīyàng

    - Màu sắc của hai bức tường này không giống nhau.

✪ 2. Chủ ngữ + 在 + 墙壁上 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - zài 墙壁 qiángbì shàng xiě le 几个 jǐgè

    - Anh ấy đã viết một vài chữ lên tường.

  • volume

    - 我们 wǒmen zài 墙壁 qiángbì 上画 shànghuà le 很多 hěnduō 图案 túàn

    - Chúng tôi đã vẽ nhiều hình vẽ trên tường.

So sánh, Phân biệt 墙壁 với từ khác

✪ 1. 墙 vs 墙壁

Giải thích:

- "墙壁" là tên gọi chung của bức tường, là danh từ trừu tượng, "" là danh từ cụ thể.
- "" là ngữ tố có khả năng cấu tạo từ, còn "墙壁" không có khả năng cấu tạo từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墙壁

  • volume volume

    - 墙壁 qiángbì shàng 留下 liúxià le 许多 xǔduō 凹痕 āohén

    - Có rất nhiều vết lõm trên tường.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 油漆 yóuqī 墙壁 qiángbì

    - Anh ấy đang quét sơn tường.

  • volume volume

    - 墙壁 qiángbì 天花板 tiānhuābǎn dōu dǎn hěn 干净 gānjìng

    - tường và trần đều quét rất sạch sẽ.

  • volume volume

    - 墙壁 qiángbì shàng guà zhe 一幅 yīfú huà

    - Trên tường treo một bức tranh.

  • volume volume

    - zhèng 认真 rènzhēn 地泥 dìní 墙壁 qiángbì

    - Anh ấy đang chăm chỉ trát lại bức tường.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài shàng 颜色 yánsè gěi 墙壁 qiángbì

    - Anh ấy đang sơn tường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 小心 xiǎoxīn 损坏 sǔnhuài le 墙壁 qiángbì

    - Họ đã vô tình làm hỏng bức tường.

  • volume volume

    - zài 墙壁 qiángbì shàng xiě le 几个 jǐgè

    - Anh ấy đã viết một vài chữ lên tường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Qiáng
    • Âm hán việt: Tường
    • Nét bút:一丨一一丨丶ノ一丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GGCW (土土金田)
    • Bảng mã:U+5899
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bích
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SJG (尸十土)
    • Bảng mã:U+58C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao