sāi
volume volume

Từ hán việt: 【trại.tái】

Đọc nhanh: (trại.tái). Ý nghĩa là: lấp; nhồi; nhét; bịt; vặn, vượt; vượt qua; vượt trội (dùng để so sánh), nút chặn; nút chai; vật làm ngừng; vật chặn lại. Ví dụ : - 东西太多了, 不能再塞了。 Nhiều đồ quá rồi không thể nhét vào thêm nữa.. - 他把书塞进行李箱。 Anh nhét cuốn sách vào vali.. - 他的成绩塞过我。 Thành tích của anh ấy vượt qua tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lấp; nhồi; nhét; bịt; vặn

把东西放进有空隙的地方; 填入

Ví dụ:
  • volume volume

    - 东西 dōngxī 太多 tàiduō le 不能 bùnéng 再塞 zàisāi le

    - Nhiều đồ quá rồi không thể nhét vào thêm nữa.

  • volume volume

    - shū 塞进 sāijìn 行李箱 xínglixiāng

    - Anh nhét cuốn sách vào vali.

✪ 2. vượt; vượt qua; vượt trội (dùng để so sánh)

优越(用于比较)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì 塞过 sāiguò

    - Thành tích của anh ấy vượt qua tôi.

  • volume volume

    - 这花 zhèhuā de 美塞过 měisāiguò 那花 nàhuā

    - Vẻ đẹp của bông hoa này vượt xa bông hoa kia.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nút chặn; nút chai; vật làm ngừng; vật chặn lại

放进瓶子等的口儿里,当盖子用的东西。单用的时候常说 “塞子”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 瓶塞儿 píngsāiér hěn 可爱 kěài

    - Nút chai này rất dễ thương.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē dōu shì 红酒 hóngjiǔ de 瓶塞儿 píngsāiér

    - Đây là những cái nút chai rượu vang đỏ.

  • volume volume

    - 木塞 mùsāi 儿断 érduàn le 怎么办 zěnmebàn

    - Cái nút chai bằng gỗ gãy rồi, làm sao bây giờ?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 塞 + Tân ngữ

nhét đồ; bịt lại

Ví dụ:
  • volume

    - de 包里 bāolǐ sāi le 很多 hěnduō 东西 dōngxī

    - Trong ba lô của anh ấy nhét đầy đồ đạc.

  • volume

    - 只好 zhǐhǎo 塞着 sāizhe 耳朵 ěrduo 看书 kànshū

    - Tôi chỉ đành bịt tai lại đọc sách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • volume volume

    - 交通阻塞 jiāotōngzǔsè

    - ùn tắc giao thông

  • volume volume

    - 嘴巴 zuǐba 塞满 sāimǎn 食物 shíwù

    - Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 引发 yǐnfā le 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.

  • volume volume

    - 鼻塞 bísāi ràng 晚上 wǎnshang shuì 不好 bùhǎo

    - Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.

  • volume volume

    - 感冒 gǎnmào le 鼻塞 bísāi 厉害 lìhai

    - Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.

  • volume volume

    - 偷偷 tōutōu sāi gěi 侍者 shìzhě bàng 以求 yǐqiú 得到 dédào hǎo de 桌位 zhuōwèi

    - Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.

  • volume volume

    - cóng 马萨诸塞州 mǎsàzhūsāizhōu 开始 kāishǐ chá

    - Chúng ta sẽ bắt đầu với Massachusetts.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sài , Sè
    • Âm hán việt: Tái , Tắc
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JTCG (十廿金土)
    • Bảng mã:U+585E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao