Đọc nhanh: 塞 (trại.tái). Ý nghĩa là: lấp; nhồi; nhét; bịt; vặn, vượt; vượt qua; vượt trội (dùng để so sánh), nút chặn; nút chai; vật làm ngừng; vật chặn lại. Ví dụ : - 东西太多了, 不能再塞了。 Nhiều đồ quá rồi không thể nhét vào thêm nữa.. - 他把书塞进行李箱。 Anh nhét cuốn sách vào vali.. - 他的成绩塞过我。 Thành tích của anh ấy vượt qua tôi.
塞 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lấp; nhồi; nhét; bịt; vặn
把东西放进有空隙的地方; 填入
- 东西 太多 了 不能 再塞 了
- Nhiều đồ quá rồi không thể nhét vào thêm nữa.
- 他 把 书 塞进 行李箱
- Anh nhét cuốn sách vào vali.
✪ 2. vượt; vượt qua; vượt trội (dùng để so sánh)
优越(用于比较)
- 他 的 成绩 塞过 我
- Thành tích của anh ấy vượt qua tôi.
- 这花 的 美塞过 那花
- Vẻ đẹp của bông hoa này vượt xa bông hoa kia.
塞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nút chặn; nút chai; vật làm ngừng; vật chặn lại
放进瓶子等的口儿里,当盖子用的东西。单用的时候常说 “塞子”
- 这个 瓶塞儿 很 可爱
- Nút chai này rất dễ thương.
- 这些 都 是 红酒 的 瓶塞儿
- Đây là những cái nút chai rượu vang đỏ.
- 木塞 儿断 了 怎么办 ?
- Cái nút chai bằng gỗ gãy rồi, làm sao bây giờ?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 塞
✪ 1. 塞 + Tân ngữ
nhét đồ; bịt lại
- 他 的 包里 塞 了 很多 东西
- Trong ba lô của anh ấy nhét đầy đồ đạc.
- 我 只好 塞着 耳朵 看书
- Tôi chỉ đành bịt tai lại đọc sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塞
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 他 感冒 了 , 鼻塞 得 厉害
- Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.
- 他 偷偷 塞 给 侍者 一 镑 , 以求 得到 好 的 桌位
- Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.
- 从 马萨诸塞州 开始 查
- Chúng ta sẽ bắt đầu với Massachusetts.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›