volume volume

Từ hán việt: 【đổ】

Đọc nhanh: (đổ). Ý nghĩa là: lấp kín; chắn; tắc; nghẽn; bịt, bí bách; ngột ngạt; khó chịu, tường; bức tường. Ví dụ : - 你堵着门叫别人怎么走哇? Anh đứng chắn hết cửa, làm sao người khác đi được?. - 我鼻子堵了。 Mũi tôi bị tắc rồi.. - 这根管子堵了。 Cái ống này bị tắc rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lấp kín; chắn; tắc; nghẽn; bịt

堵塞

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhe mén jiào 别人 biérén 怎么 zěnme 走哇 zǒuwa

    - Anh đứng chắn hết cửa, làm sao người khác đi được?

  • volume volume

    - 鼻子 bízi le

    - Mũi tôi bị tắc rồi.

  • volume volume

    - 这根 zhègēn 管子 guǎnzǐ le

    - Cái ống này bị tắc rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bí bách; ngột ngạt; khó chịu

闷;憋气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心里 xīnli 堵得 dǔdé huāng

    - Trong lòng thấy rất ngột ngạt.

  • volume volume

    - zhè 房间 fángjiān ràng rén 觉得 juéde hěn

    - Phòng này khiến người ta cảm thấy rất ngột ngạt.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tường; bức tường

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这面 zhèmiàn hěn gāo

    - Bức tường này rất cao.

  • volume volume

    - 不要 búyào kào zài zhè shàng

    - Đừng tựa vào bức tường này.

✪ 2. nút bịt; nắp bịt; đầu bịt

堵头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 堵头 dǔtóu de 质量 zhìliàng hěn 不错 bùcuò

    - Chất lượng của những cái đầu bịt này rất tốt.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 更换 gēnghuàn 损坏 sǔnhuài de 堵头 dǔtóu

    - Công nhân đang thay thế đầu bịt bị hỏng.

✪ 3. họ Đổ

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè xìng de 朋友 péngyou

    - Tôi có thằng bạn họ Đổ.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bức (lượng từ, dùng cho tường)

量词,用于墙

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一堵 yīdǔ qiáng

    - Một bức tường.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 堵 vs 堵塞

Giải thích:

"" và "堵塞" đều có ý nghĩa bị chặn, ngăn lại ; tân ngữ của "堵塞" chỉ có thể là danh từ song âm tiết, "" không có giới hạn này.
"" còn có nghĩa ngột ngạt, "堵塞" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - yòng 手指 shǒuzhǐ 堵着 dǔzhe 猫眼 māoyǎn ne

    - Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.

  • volume volume

    - 高峰 gāofēng 时段 shíduàn 交通 jiāotōng hěn 拥堵 yōngdǔ

    - Giao thông trong giờ cao điểm rất tắc nghẽn.

  • volume volume

    - 交通堵塞 jiāotōngdǔsè shì hěn nán 避免 bìmiǎn de

    - Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.

  • volume volume

    - 之所以 zhīsuǒyǐ 迟到 chídào 是因为 shìyīnwèi 堵车 dǔchē

    - Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.

  • volume volume

    - zhe mén jiào 别人 biérén 怎么 zěnme 走哇 zǒuwa

    - Anh đứng chắn hết cửa, làm sao người khác đi được?

  • volume volume

    - hái méi 回来 huílai 或者 huòzhě shì 堵车 dǔchē le

    - Anh ấy vẫn chưa quay lại, chắc là tắc đường rồi.

  • volume volume

    - 公路 gōnglù bèi 塌下来 tāxiàlai de 山石 shānshí 堵塞 dǔsè le

    - Con đường bị đá trên núi lỡ xuống làm tắc nghẽn mất rồi.

  • volume volume

    - luǎn 圆孔 yuánkǒng 未闭 wèibì 复发性 fùfāxìng zhōng 经皮 jīngpí 封堵 fēngdǔ shù shì 最佳 zuìjiā 选择 xuǎnzé ma

    - Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đổ
    • Nét bút:一丨一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GJKA (土十大日)
    • Bảng mã:U+5835
    • Tần suất sử dụng:Cao