Đọc nhanh: 姐妹花 (thư muội hoa). Ý nghĩa là: những chị gái xinh đẹp. Ví dụ : - 一对漂亮姐妹花在美国的追梦之旅 Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
姐妹花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những chị gái xinh đẹp
beautiful sisters
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姐妹花
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 同胞 姐妹
- chị em ruột
- 她们 肯定 是 同父异母 的 姐妹
- Họ chắc chắn là chị em cùng cha khác mẹ.
- 乍一看 , 这 母女俩 像 姐妹俩
- Thoạt nhìn qua, 2 mẹ con như 2 chị em vậy.
- 你们 是 姐妹 , 平时 要 互相 照应
- Các con là chị em, bình thường phải chăm sóc lẫn nhau.
- 她们 姐妹俩 都 是 先进 生产者
- hai chị em cô ấy đều là lao động tiên tiến.
- 你们 两 还 真的 是 塑料 姐妹花
- Hai người đúng thật là chị em cây khế mà.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妹›
姐›
花›