Đọc nhanh: 作词 (tá từ). Ý nghĩa là: Viết lời bài hát; đặt lời. Ví dụ : - 古时候,一些诗人经常在一起吟诗作词,谈笑风生。 Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
作词 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Viết lời bài hát; đặt lời
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作词
- 诗词 作品
- tác phẩm thơ
- 介词 在 词典 中 略作 prep
- Trong từ điển, giới từ được viết tắt là "prep".
- 长生不老 ( 多作 颂词 )
- trường sinh bất lão; trẻ mãi không già.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
- VR 的 作用 就是 带给 玩家 身临其境 的 体验
- Vai trò của VR là mang lại cho người chơi trải nghiệm nhập vai như thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
词›