Đọc nhanh: 基址 (cơ chỉ). Ý nghĩa là: nền (công trình kiến trúc hoặc di chỉ kiến trúc cổ), di tích; tàn tích.
基址 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nền (công trình kiến trúc hoặc di chỉ kiến trúc cổ)
建筑物的底部,多指古时的建筑物留下的遗址
✪ 2. di tích; tàn tích
建筑物的遗迹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基址
- 亚 氨基 (=NH)
- gốc a-mô-niăc
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 事情 的 发展 基本 如 预期
- Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.
- 为 文化交流 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho giao lưu văn hóa.
- 临走前 , 她 给 我 留 了 地址
- Trước khi đi, cô ấy đã để lại địa chỉ cho tôi.
- 主 耶稣基督 会 将 我们 的 肉身 化为
- Vì Chúa Jêsus Christ sẽ thay đổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
址›
基›