Đọc nhanh: 反垄断 (phản lũng đoạn). Ý nghĩa là: chống độc quyền, Luật chống độc quyền.
反垄断 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chống độc quyền
anti-monopoly
✪ 2. Luật chống độc quyền
anti-trust legislation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反垄断
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 他 想 垄断 所有 资源
- Anh ấy muốn độc chiếm tất cả các tài nguyên.
- 当断不断 , 反受 其乱
- Thiếu quyết đoán sẽ dẫn đến rắc rối.
- 他 想 垄断 经济
- Anh ta muốn độc quyền kinh tế.
- 他们 垄断 了 市场
- Họ đã độc chiếm thị trường.
- 这家 公司 垄断 了 市场
- Công ty này độc quyền thị trường.
- 他们 垄断 了 主要 供应链
- Họ đã độc quyền chuỗi cung ứng chính.
- 市场 销售 情况 的 信息 不断 反馈 到 工厂
- thông tin về tình hình tiêu thụ của thị trường không ngừng phản hồi về nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
垄›
断›