Đọc nhanh: 反垄断法 (phản lũng đoạn pháp). Ý nghĩa là: luật chống tin tưởng, pháp luật lại độc quyền.
反垄断法 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. luật chống tin tưởng
anti-trust law
✪ 2. pháp luật lại độc quyền
legislation again monopolies
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反垄断法
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 他 不 接受 法院 的 断语
- Anh ấy không chấp nhận lời quyết định của toà án.
- 他 想 垄断 经济
- Anh ta muốn độc quyền kinh tế.
- 他们 垄断 了 市场
- Họ đã độc chiếm thị trường.
- 他们 垄断 了 主要 供应链
- Họ đã độc quyền chuỗi cung ứng chính.
- 勾引 别人 违反 法律 是 犯罪
- Dụ dỗ người khác vi phạm pháp luật là tội phạm.
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
垄›
断›
法›