kēng
volume volume

Từ hán việt: 【khanh】

Đọc nhanh: (khanh). Ý nghĩa là: hố; lỗ; vũng, hầm; địa đạo, hãm hại; gài bẫy; lừa dối; lừa bịp; chơi khăm; gài. Ví dụ : - 我不小心掉进了泥坑。 Tôi không cẩn thận rơi vào vũng bùn.. - 我看到了许多弹坑。 Tôi đã thấy rất nhiều hố bom.. - 那个矿坑很深很大。 Cái hầm đó rất sâu và rộng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hố; lỗ; vũng

洼 下去的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn diào jìn le 泥坑 níkēng

    - Tôi không cẩn thận rơi vào vũng bùn.

  • volume volume

    - 看到 kàndào le 许多 xǔduō 弹坑 dànkēng

    - Tôi đã thấy rất nhiều hố bom.

✪ 2. hầm; địa đạo

地洞; 地道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那个 nàgè 矿坑 kuàngkēng 很深 hěnshēn 很大 hěndà

    - Cái hầm đó rất sâu và rộng.

  • volume volume

    - 坑道 kēngdào de 光线 guāngxiàn hěn 昏暗 hūnàn

    - Ánh sáng trong địa đạo rất mờ.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hãm hại; gài bẫy; lừa dối; lừa bịp; chơi khăm; gài

坑害

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi rén kēng le

    - Cô ấy bị người ta hãm hại.

  • volume volume

    - yào gǎn kēng

    - Mày dám chơi khăm tao!

  • volume volume

    - kēng shuí ne

    - Bạn lừa ai đây?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chôn sống

个时指活埋人

Ví dụ:
  • volume volume

    - yīn bèi 误认 wùrèn ér 惨遭 cǎnzāo 坑杀 kēngshā

    - Anh ấy vì bị nhận nhầm mà bị chôn sống.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jìng 遭到 zāodào le 坑杀 kēngshā de 命运 mìngyùn

    - Họ thực sự phải chịu số phận bị chôn sống.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ(挖/入刨)+ 坑

Ví dụ:
  • volume

    - zài 花园里 huāyuánlǐ le kēng

    - Cô ấy đào một cái hố trong vườn.

  • volume

    - 小狗 xiǎogǒu zài 这里 zhèlǐ páo le 大坑 dàkēng

    - Chó con đã đào một cái hố lớn ở đây.

✪ 2. 坑 + (人/妈/朋友)

hãm hại ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - 总是 zǒngshì 做些 zuòxiē 坑人 kēngrén de shì

    - Anh ấy luôn làm những chuyện hãm hại người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 坑道 kēngdào de 光线 guāngxiàn hěn 昏暗 hūnàn

    - Ánh sáng trong địa đạo rất mờ.

  • volume volume

    - 大伙 dàhuǒ yòng 死劲儿 sǐjìnger lái 终于 zhōngyú 车子 chēzi 拉出 lāchū le 泥坑 níkēng

    - mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.

  • volume volume

    - 坑道 kēngdào yòng 柱子 zhùzi 支撑 zhīchēng zhe

    - Trong đường hầm dùng cột để chống.

  • volume volume

    - bèi rén kēng le

    - Cô ấy bị người ta hãm hại.

  • volume volume

    - yào gǎn kēng

    - Mày dám chơi khăm tao!

  • volume volume

    - 那个 nàgè 矿坑 kuàngkēng 很深 hěnshēn 很大 hěndà

    - Cái hầm đó rất sâu và rộng.

  • volume volume

    - zài 花园里 huāyuánlǐ le kēng

    - Cô ấy đào một cái hố trong vườn.

  • volume volume

    - duì 如果 rúguǒ 那个 nàgè 散兵坑 sǎnbīngkēng shì yòng 三明治 sānmíngzhì 围起来 wéiqǐlai 的话 dehuà

    - Nếu hố cáo được lót bằng bánh mì sandwich.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Kēng
    • Âm hán việt: Khanh
    • Nét bút:一丨一丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYHN (土卜竹弓)
    • Bảng mã:U+5751
    • Tần suất sử dụng:Cao