Đọc nhanh: 坑 (khanh). Ý nghĩa là: hố; lỗ; vũng, hầm; địa đạo, hãm hại; gài bẫy; lừa dối; lừa bịp; chơi khăm; gài. Ví dụ : - 我不小心掉进了泥坑。 Tôi không cẩn thận rơi vào vũng bùn.. - 我看到了许多弹坑。 Tôi đã thấy rất nhiều hố bom.. - 那个矿坑很深很大。 Cái hầm đó rất sâu và rộng.
坑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hố; lỗ; vũng
洼 下去的地方
- 我 不 小心 掉 进 了 泥坑
- Tôi không cẩn thận rơi vào vũng bùn.
- 我 看到 了 许多 弹坑
- Tôi đã thấy rất nhiều hố bom.
✪ 2. hầm; địa đạo
地洞; 地道
- 那个 矿坑 很深 很大
- Cái hầm đó rất sâu và rộng.
- 坑道 里 的 光线 很 昏暗
- Ánh sáng trong địa đạo rất mờ.
坑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hãm hại; gài bẫy; lừa dối; lừa bịp; chơi khăm; gài
坑害
- 她 被 人 坑 了
- Cô ấy bị người ta hãm hại.
- 你 要 敢 坑 我 !
- Mày dám chơi khăm tao!
- 你 坑 谁 呢 ?
- Bạn lừa ai đây?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chôn sống
个时指活埋人
- 他 因 被 误认 而 惨遭 坑杀
- Anh ấy vì bị nhận nhầm mà bị chôn sống.
- 他们 竟 遭到 了 坑杀 的 命运
- Họ thực sự phải chịu số phận bị chôn sống.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 坑
✪ 1. Động từ(挖/入刨)+ 坑
- 她 在 花园里 挖 了 个 坑
- Cô ấy đào một cái hố trong vườn.
- 小狗 在 这里 刨 了 个 大坑
- Chó con đã đào một cái hố lớn ở đây.
✪ 2. 坑 + (人/妈/朋友)
hãm hại ai đó
- 他 总是 做些 坑人 的 事
- Anh ấy luôn làm những chuyện hãm hại người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坑
- 坑道 里 的 光线 很 昏暗
- Ánh sáng trong địa đạo rất mờ.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 坑道 里 用 柱子 支撑 着
- Trong đường hầm dùng cột để chống.
- 她 被 人 坑 了
- Cô ấy bị người ta hãm hại.
- 你 要 敢 坑 我 !
- Mày dám chơi khăm tao!
- 那个 矿坑 很深 很大
- Cái hầm đó rất sâu và rộng.
- 她 在 花园里 挖 了 个 坑
- Cô ấy đào một cái hố trong vườn.
- 对 , 如果 那个 散兵坑 是 用 三明治 围起来 的话
- Nếu hố cáo được lót bằng bánh mì sandwich.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坑›