Đọc nhanh: 坑道 (khanh đạo). Ý nghĩa là: đường hầm (khi khai thác mỏ, ở dưới đất đào thành những đường hầm), hầm ngầm; địa đạo (công sự ở dưới đất ăn thông với nhau, dùng trong chiến đấu). Ví dụ : - 坑道里用柱子支撑着。 Trong đường hầm dùng cột để chống.
坑道 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đường hầm (khi khai thác mỏ, ở dưới đất đào thành những đường hầm)
开矿时在地下挖成的通道
- 坑道 里 用 柱子 支撑 着
- Trong đường hầm dùng cột để chống.
✪ 2. hầm ngầm; địa đạo (công sự ở dưới đất ăn thông với nhau, dùng trong chiến đấu)
互相通连的地下工事,用来进行战斗, 隐蔽人员或储藏物资
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坑道
- 坑道 里 的 光线 很 昏暗
- Ánh sáng trong địa đạo rất mờ.
- 一道 围墙
- một bức tường bao quanh
- 坑道 里 用 柱子 支撑 着
- Trong đường hầm dùng cột để chống.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 《 肥皂剧 文摘 》 的 读者 知道 那 一点 一定 会 很 高兴
- Các độc giả của Soap Opera Digest sẽ rất vui khi biết được điều đó.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
- 世上无难事 , 只怕有心人 , 这 是 很 有 道理 的 老话
- "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坑›
道›