Đọc nhanh: 焚书坑儒 (phần thư khanh nho). Ý nghĩa là: đốt sách chôn người tài; đốt sách chôn nho.
焚书坑儒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đốt sách chôn người tài; đốt sách chôn nho
指秦始皇焚烧典籍、坑杀儒生之事亦作"燔书坑儒"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焚书坑儒
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 那位 书生 很 有 儒雅 气质
- Vị thư sinh kia rất có khí chất nho nhã.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 四书 是 儒家 最早 的 经典
- Tứ Thư là tác phẩm kinh điển sớm nhất của Nho gia.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
儒›
坑›
焚›