Đọc nhanh: 起立 (khởi lập). Ý nghĩa là: đứng lên; đứng dậy (khẩu lệnh), chỗi; chổm. Ví dụ : - 起立,敬礼。 đứng lên cúi đầu chào.. - 全体起立。 toàn thể hãy đứng lên.
起立 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đứng lên; đứng dậy (khẩu lệnh)
站起来 (多用作口令)
- 起立 , 敬礼
- đứng lên cúi đầu chào.
- 全体 起立
- toàn thể hãy đứng lên.
✪ 2. chỗi; chổm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起立
- 把 摩托车 立 起来
- Dựng xe máy lên.
- 大家 都 立 起来
- Mọi người đều đứng lên.
- 成立 学会 的 缘起
- nguyên nhân thành lập học hội.
- 中国 人民 站立起来 了
- Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 他们 立即行动 起来
- Bọn họ lập tức hành động.
- 悬疑片 中 的 建立 起来 的 张力 可以 在 一个 很 好 的 喜剧 场景 中 释放
- Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
立›
起›