Đọc nhanh: 坐好 (toạ hảo). Ý nghĩa là: ngồi đúng cách, ngồi thẳng. Ví dụ : - 他要坐好久的飞机去海牙 Anh ấy có một chuyến bay dài đến La Hay.
坐好 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi đúng cách
to sit properly
- 他 要 坐 好久 的 飞机 去 海牙
- Anh ấy có một chuyến bay dài đến La Hay.
✪ 2. ngồi thẳng
to sit up straight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐好
- 坐椅 已经 摆放 好 了
- Ghế đã được sắp xếp xong.
- 她 坐 忧 心情 不好
- Cô ấy vì lo lắng nên tâm trạng không tốt.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 你 和 查德 老实 坐 好
- Bạn và Chad ngồi chặt lại.
- 大家 坐 好 , 现在 开会 了
- Mọi người an toạ, cuộc họp bắt đầu.
- 他 要 坐 好久 的 飞机 去 海牙
- Anh ấy có một chuyến bay dài đến La Hay.
- 只好 坐下 等 她 , 因为 我 不能 就 那样 不 作 一点 解释 就 走掉
- Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.
- 我 算不上 是 个 好 水手 , 但 我 喜欢 坐 着 我 的 小船 在 河上 游玩
- Tôi không thể coi mình là một thủy thủ giỏi, nhưng tôi thích ngồi trên chiếc thuyền nhỏ của mình và chơi đùa trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
好›