Đọc nhanh: 坐墩 (toạ đôn). Ý nghĩa là: Ghế đẩu hình trống của Trung Quốc.
坐墩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ghế đẩu hình trống của Trung Quốc
Chinese drum-shaped stool
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐墩
- 坐在 石墩 子上
- ngồi trên tảng đá.
- 今年 苹果树 坐 了 很多 果子
- Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 餐馆 里 没有 地方 坐 了
- Nhà hàng không còn chỗ ngồi rồi.
- 他 一 坐 汽车 就 晕
- Anh ấy cứ đi xe là bị say.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 人太多 了 , 会客室 里 坐 不开
- đông người quá, trong phòng khách không đủ chỗ ngồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
墩›